BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: 0866.796.284 – 0975.707.328

Website : www.viettelpost.com.vn    Email: dangpv.viettelpost@gmail.com

 

CÔNG TY TNHH MTV BƯU CHÍNH VIETTEL TP HCM

 

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC

(Ban hành theo Quyết định số 431/QĐ-VTP-KD ngày 8/5/2014 – Áp dụng từ ngày 1/6/2014)

Đơn vị: VNĐ

I. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC
TRỌNG LƯỢNG          (Gram) NỘI TỈNH LIÊN TỈNH HN – ĐNG và ngược lại

HCM – ĐNG và ngược lại

HN – HCM và

ngược lại

Đến 100km Đến 300km Trên 300km
ĐẾN 50 8.000 8.000 8.500 10.000 9.000 9.091
TRÊN 50 – 100 8.000 11.800 12.500 14.000 13.000 13.300
TRÊN 100 – 250 10.000 16.500 18.200 23.000 21.500 22.000
TRÊN 250 – 500 12.500 23.900 25.300 29.900 28.000 28.600
TRÊN 500 – 1000 16.000 33.200 34.000 43.700 40.900 41.800
TRÊN 1000 – 1500 19.000 40.000 41.800 56.400 52.800 53.900
TRÊN 1500 – 2000 21.000 48.400 51.700 68.500 64.100 65.500
500Gr tiếp theo. 1.700 3.500 4.300 8.500 7.100 8.100
Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./.
ĐỐI VỚI BƯU GỬI CÓ GIÁ TRỊ CAO ĐI QUA HÀNG KHÔNG CỘNG THÊM 2.000 VNĐ/ KG
– Máy quay phim, máy chụp ảnh;

– Máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs);

– Hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị;

– Điện thoại di động, sim thẻ điện thoại;

– Đồng hồ, hóa đơn VAT.

II. DỊCH VỤ PHÁT HẸN GIỜ (Chưa bao gồm cước CPN cơ bản):
Trọng lượng Nội tỉnh (Trung tâm) Dưới 100km Đến 300km Trên 300km
Dưới 02kg 30.000 50.000 70.000 90.000
Mỗi nấc 500gr

tiếp theo

3.000 5.000 7.000 9.000
Quý khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Bưu cục gần nhất để biết thêm chi tiết./.
III. DỊCH VỤ PHÁT TRƯỚC 9H: Chỉ áp dụng đối với Bưu gửi dưới 05kg.
Nội dung Hà Nội đi các tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ (Việt Trì), Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình và ngược lại Đà Nẵng đi các tỉnh Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi
và ngược lại
HCM đi Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp và ngược lại Cần Thơ đi các tỉnh Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang và ngược lại  HN đi HCM
và ngược lại
Cước phí Bằng 2 lần cước CPN cơ bản
Thời gian chấp nhận Hà Nội trước 17h30.
Các tỉnh khác trước 17h00.
Trước 17h00. HCM trước 17h30.
Các tỉnh khác trước 17h00.
Trước 17h00. Trước 17h00 tại HCM và HN.
Sau thời gian quy định, Quý khách vui lòng sử dụng các dịch vụ Phát hẹn giờ.
Địa danh phát tại các TP trung tâm Hà Nội: Các quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình).

Hải Phòng: Phát tại các quận trung tâm

Đà Nẵng: Các quận Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu, Cẩm Lệ. HCM: Các quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Bình Tân. Cần Thơ: Các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Ô Môn. Theo địa danh phát của
HN & HCM.

Ghi chú:

Bảng giá chưa bao gồm 20% phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ¸ 6000 = Trọng lượng kg

Hàng hoá cồng kềnh chuyển qua đường hàng không được tính quy đổi theo công thức sau:

 

 

IV. DỊCH VỤ PHÁT TRONG NGÀY, HỎA TỐC
Trọng lượng Đến 100 Km HN-ĐNG và ngược lại

HCM-ĐNG và ngược lại

HÀ NỘI-TP.HCM và ngược lại
Đến 02kg 70.000 120.000 150.000
Mỗi 500g tiếp theo 7.000 10.000 12.000
Chỉ tiêu thời gian phát Nhận trước 10h30
Phát trước 20h00 cùng ngày.
Đà Nẵng – HCM:                         Nhận trước 9h phát trước 20h00 cùng ngày.

Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

HN – Đà Nẵng và ngược lại:

Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

Nhận trước 10h phát trước 21h cùng ngày.

Nhận sau 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

Lưu ý: Với các tỉnh khác giá cước, thời gian phát theo thỏa thuận.

Tại khu vực HN: các quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình).

Địa danh phát tại HCM: Các quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận./.

V.DỊCH VỤ V60:
CƯỚC PHÍ 05 KG ĐẦU 78.000
CƯỚC PHÍ MỖI KG TIẾP THEO
Tỉnh đi

Tỉnh đến

Hà Nội, Hưng Yên,Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quãng Nam, Huế Khánh Hòa, Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên HCM, Đồng  Nai, Bình Dương, Vũng Tàu,
Hà Nội, Hưng Yên,Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc                   4.000                          5.500                     5.800                        6.200                      6.500
Chỉ tiêu thời gian 30-36h 36-48h 48-52h 54-58h 60-66h
 Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh                     5.500                          4.000                     5.500                        5.800                      6.200
Chỉ tiêu thời gian 36-48h 30-36h 36-48h 54-58h 58-60h
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quãng Nam, Huế                        5.800                          5.500                     4.000                        5.500                      5.800
Chỉ tiêu thời gian 48-52h 36-48h 30-36h 36-48h 48-52h
Khánh Hòa, Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên 6.200 5.800 5.500 4.000 5.500
Chỉ tiêu thời gian 54-58h 54-58h 36-48h 30-36h 36-48h
HCM, Đồng  Nai, Bình Dương, Vũng Tàu,                        6.500                          6.200                     5.800                        5.500                      4.000
Chỉ tiêu thời gian 60-66h 58-60h 48-52h 36-48h 30-36h
Ghi chú: Chỉ tiêu thời gian tính từ 23h00 các ngày trong tuần, địa danh phát tại trung tâm các tỉnh thành phố.
Đối với các tỉnh không thuộc danh mục áp dụng dịch vụ 60H trên, có thể sử dụng dịch vụ 60H+: _ Cước ngoài 5kg đầu tiên 8.500 VND/kg

_ Chỉ tiêu thời gian cộng thêm từ Trung tâm khai thác gần nhất đến các tỉnh thu/phát.

Ghi chú:

Các bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.

Hàng hóa cồng kềnh chuyển qua đường bộ 60h được tính quy đổi theo công thức sau:

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ¸ 4500 = Trọng lượng kg
VI. DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC (VBK)
CƯỚC PHÍ 03 KG ĐẦU 38.600
CƯỚC PHÍ MỖI KG TIẾP THEO
KHU VỰC Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Khu vực 4 Khu vực 5 Khu vực 6
Khu vực 1 2.800 3.600 5.300 6.000 5.500 6.300
Khu vực 2 3.600 2.300 3.500 5.300 4.100 4.600
Khu vực 3 5.300 3.500 2.500 4.200 3.500 4.000
Khu vực 4 6.000 5.300 4.200 2.800 4.500 5.300
Khu vực 5 5.500 4.100 3.500 4.500 2.500 2.900
Khu vực 6 6.300 4.600 4.000 5.300 2.900 2.300
Giá trên đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ trung tâm thành phố/thị xã.

* Giá trên chưa bao gồm phụ phí xăng dầu  và 10% VAT.

* Từ nấc 03kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước.

* Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm.

* Hàng hóa cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức:

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ¸ 3000 = Trọng lượng kg

* Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi.

* Hàng hóa đi tuyến huyện xã cộng thêm phụ phí kết nối theo quy định

DANH MỤC CÁC KHU VỰC ÁP DỤNG

  • KHU VỰC 1: Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
  • KHU VỰC 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.
  • KHU VỰC 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
  • KHU VỰC 4: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Phước,
  • KHU VỰC 5: Khánh Hoà, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Vũng Tàu, TP HCM, Tây Ninh.
  • KHU VỰC 6: Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Trà Vinh.
VII. DỊCH VỤ THƯ CHẬM, GÓI NHỎ TRONG NƯỚC (VGS)
STT NẤC KHỐI LƯỢNG (Gr) MỨC CƯỚC GHI CHÚ
1 Đến 100 8.000 Giá đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ.
2 Trên 100 – 250 11.000
3 Trên 250 – 500 14.000
4 Trên 500 – 1000 21.200
5 Trên 1000 – 1500 27.000
6 Trên 1500 – 2000 34.500
Đối với tuyến huyện, xã ( khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thỏa thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./.

             Chú ý:

    –   Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.

–   Chỉ tiêu thời gian từ  4-6 ngày làm việc.

VIII. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRONG NƯỚC TIẾT KIỆM (VVT)
Tỉnh đi

 

 

Tỉnh đến

Hà Nội, Hưng Yên,Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An,Hà Tĩnh Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi Khánh Hòa, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Định HCM, Đồng  Nai, Bình Dương, Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh Cần Thơ, An Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng
Hà Nội, Hưng Yên,Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc                        1.900                          2.100                     2.400                        2.700                      3.200                        3.600
Chỉ tiêu thời gian 2-3 ngày 2-3 ngày 2-4 ngày 3-5 ngày 4-6 ngày 5-7 ngày
Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An,Hà Tĩnh                        2.100                          1.900                     2.100                        2.400                      2.800                        3.000
Chỉ tiêu thời gian 2-3 ngày 2-3 ngày 2-4 ngày 2-4 ngày 3-5 ngày 4-6 ngày
Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi                        2.600                          2.400                     1.900                        2.200                      2.500                        2.900
Chỉ tiêu thời gian 2-4 ngày 2-4 ngày 2-3 ngày 2-4 ngày 2-4 ngày 3-5 ngày
Khánh Hòa, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Định 3.000 2.700 2.400 1.900 2.100 2.500
Chỉ tiêu thời gian 3-5 ngày 2-4 ngày 2-4 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày 4-6 ngày
HCM, Đồng  Nai, Bình Dương, Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh                        3.500                          3.200                     2.800                        2.400                      1.900                        2.100
Chỉ tiêu thời gian 4-6 ngày 3-5 ngày 2-4 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày
Cần Thơ, An Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng                        4.000                          3.800                     3.200                        2.800                      2.200                        1.900
Chỉ tiêu thời gian 5-7 ngày 4-6 ngày 3-5 ngày 3-5 ngày 2-3 ngày 2-3 ngày

Chú ý:

* Bảng giá áp dụng cho hàng hóa có trọng lượng tối thiểu 100kg, chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và  VAT 10%.

* Các tỉnh khác có địa danh liền kề với danh mục các tỉnh trên được áp dụng theo bảng giá các tỉnh liền kề.

* Giá và các chỉ tiêu thời gian trên áp dụng cho các địa chỉ phát là trung tâm hành chính của tỉnh.

* Các tỉnh: Lai Châu, Điện Biên, Hà Giang, Gia Lai, KonTum, Lâm Đồng khách hàng sử dụng dịch vụ bưu kiện hoặc theo thỏa thuận.

* Đối với hàng nguyên khối từ 200kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tùy từng thời điểm.

* Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi.

* Hàng hóa cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức:

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ¸ 4500 = Trọng lượng kg
IX. QUY ĐỊNH VỀ PHỤ PHÍ KẾT NỐI CỘNG THÊM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO CÁC DỊCH VỤ VẬN TẢI, BƯU KIỆN, V60 PHÁT TẠI CÁC HUYỆN
  1. Phụ phí kết nối tuyến huyện ngoài cước chuyển phát cơ bản.
TRỌNG LƯỢNG PHÍ KẾT NỐI
02 kg đầu 20,000 đồng
Bưu gửi đến 10kg cộng thêm 3,000 đồng/1kg
Bưu gửi 10kg đến 100kg cộng thêm 2,000 đồng/1kg
Bưu gửi 100kg đến 300kg cộng thêm 1,500 đồng/1kg
Bưu gửi trên 300kg. Tính theo giá nguyên xe

– Cước phí trên được tính cho địa chỉ phát đến trung tâm huyện hoặc các xã cách trung tâm huyện 15km

  1. Phụ phí kết nối nguyên xe.
STT LOẠI XE 10 KM ĐẦU TIÊN ĐƠN GIÁ 1KM PHÁT SINH
1 500kg 170.000 10.000
2 1,000kg 260.000 13.000
3 1,250kg – 1,300kg 330.000 14.000
4 2,500kg 390.000 16.000
5 3,500kg 425.000 17.000
6 5,000kg 480.000 18.000
7 11,000kg Từ 0 – 50 km 1.000.000
Từ 51 – 1,000 km 23.000
Trên 1,000 km 20.000

Chú ý:

  • Phụ phí trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
  • Xe Viettelpost kết nối chạy đúng theo quy định hành trình đường thư đã ban hành.
X. CÁC DỊCH VỤ THU CƯỚC CỘNG THÊM(Chưa bao gồm cước chuyển phát cơ bản)
STT DỊCH VỤ GIÁ CƯỚC GHI CHÚ
1 Bảo hiểm hàng hoá 3% Giá trị khai giá  Tối thiểu 15.000VND/bưu gửi.
2 Báo phát 5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi Báo kết quả phát qua email, tin nhắn( số điện thoại Viettel) miễn phí
3 Phát tận tay 5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi
4 Chuyển hoàn Chuyển nhanh bằng cước chiều đi

Chuyển chậm bằng 50% cước chiều đi

5 Phát chi tiết nội dung bưu gửi 1.000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm Tối thiểu 15.000 VNĐ/1 lần giao hàng, số lượng trên 1000 đơn vị kiểm đếm tiếp theo giảm 50%.
6 Dịch vụ lưu kho tại bưu cục gốc, phát hoặc trung tâm khai thác Trong vòng 5 ngày: miễn phí

Từ ngày thứ sáu (06): 500 đồng/1kg/1 ngày

Tính phí lưu kho đối với các bưu gửi chuyển hoàn hết chỉ tiêu lưu tại bưu cục gốc hoặc phát

Miễn phí lưu kho ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước.

7 Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD) trong Cước COD tại trung tâm tỉnh/thành phố 0.8%  * số tiền thu hộ, tối thiểu là 15.000đồng/1bưu gửi Thời gian chuyển tiền thu hộ về cho khách hàng: 5-7 ngày hoặc theo thỏa thuận hợp đồng riêng với khách hàng.
Cước COD cộng thêm bưu gửi tại huyện/xã 1.3%  * số tiền thu hộ, tối thiểu là 20.000đ/1 bưu gửi

 

BẢNG ĐỊNH MỨC SỐ KM ĐỊA DANH THU PHÁT
NHẬN HÀNG KHO HCM
Nội Tỉnh Khu Vực Hồ Chí Minh
Đến 100km Bao gồm các Tỉnh Thành sau: Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang.
Đến 300km Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Đồng Tháp, Hậu Giang, Bình Thuận,Vũng Tàu,Trà Vinh, Bình Phước, Tây Ninh, Bến Tre.
Trên 300km Cà Mau, Khánh Hoà, Ninh Thuận,Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh,Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn.

 

CHỈ TIÊU THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ( DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH)
STT Địa bàn phát Thời gian
toàn trình
STT Địa bàn phát Thời gian
toàn trình
1 Các quận TP. Hồ Chí Minh 12h – 24h 32 TP. Vinh- Nghệ An 36h – 48h
2 TP. Biên Hoà- Tỉnh Đồng Nai 12h – 24h 33 TP. Thanh Hoá 36h – 48h
3 TX Thủ Dầu 1, Tỉnh Bình D­ương 12h – 24h 34 TP. Điện Biên 48h – 54h
4 TP.Vũng Tàu, TX Bà Rịa, Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu. 16h – 24h 35 TX Bắc Cạn 48h – 54h
5 TX Đồng Xoài, Tỉnh Bình Ph­ước 16h – 24h 36 Tx Cao Bằng 48h – 54h
6 TP Nha Trang, Thị xã Cam Ranh 36h 37 TX Sơn La 48h – 54h
7 TX Tháp Chàm, Ninh Thuận 30h 38 TX Hà Giang 48h – 54h
8 TP. Phan Thiết, Bình Thuận 24h 39 TX Lào Cai 48h – 54h
9 TP. Mỹ Tho, Tiền Giang 16h – 24h 40 Tp Lạng Sơn 36h – 48h
10 TX Cao Lãnh, Thị xã Sa Đéc 16h – 24h 41 TX Ninh Bình 24h – 36h
11 TX Tây Ninh,Tỉnh Tây Ninh 16h – 24h 42 TX Thái Bình 24h – 36h
12 TX Bến Tre , Tỉnh Bến Tre 16h – 24h 43 TP. Nam Định 36h – 48h
13 TX Bạc Liêu 16h – 24h 44 TP. Quảng Ngãi 24h – 36h
14 TX Tân An, Long An 16h – 24h 45 Tam Kỳ – Quãng Nam 24h – 36h
15 TP. Cần Thơ 16h – 24h 46 Đông Hới – Quảng Bình 36h
16 TX Vĩnh Long 16h – 24h 47 TP. Quy Nhơn 36h – 48h
17 TP. Cà Mau 18h – 24h 48 TX Hà Tĩnh 36h – 48h
18 Long Xuyên, An Giang 16h – 24h 49 TX. Hà Nam 24h – 36h
19 TX Rạch Sỏi- Rạch Giá 16h – 24h 50 TP. Thái Nguyên 36h – 48h
20 TX Sóc Trăng 16h – 24h 51 TX Hoà Bình 36h – 48h
21 TX Tuy Hoà, Phú Yên 24h – 36h 52 TX. Tuyên Quang 48h – 54h
22 TP. Plâycu, Gia Lai 24h – 36h 53 TP. Yên Bái 48h – 54h
23 TX Kom Tum 24h – 36h 54 TP. Việt Trì – Phú Thọ 24h – 36h
24 TP. Buôn Ma Thuột – Đắc Lắc 24h – 36h 55 TX Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc 24h – 36h
25 TX Gia Nghĩa- Tỉnh Đắc Nông 24h – 36h 56 TX Bắc Giang 48h
26 TX Trà Vinh 16h – 24h 57 TX Bắc Ninh 24h – 36h
27 Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc, Đức Trọng – Lâm Đồng 24h – 36h 58 TX Móng Cái, Uông Bí – Quảng Ninh 24h – 36h
28 TP. Huế 24h – 36h 59 TP. Hải Phòng, Quán Toan – Hải Phòng 24h – 36h
29 Các quận nội thành TP. Đà Nẵng 24h – 36h 60 TP. Hải D­ương 24h – 36h
30 TX Đông Hà, Quảng Trị 24h – 36h 61 TX Hà Đông – Hà Nội 24h – 36h
31 Các Quận nội thành TP. Hà Nội 24h – 36h 62 TX Vị Thanh–Hậu Giang 16h – 24h

 

 

Bình luận về bài viết này